Chắc
ai cũng thấy rằng du lịch là liều thuốc tinh thần tốt cho cuộc sống. Với các
bạn trẻ thì nó là cơ hội để trải nghiệm những điều mới mẻ, còn với những người
trưởng thành thì du lịch chính là cách thanh lọc
tâm hồn sau quãng thời gian bận bịu với công việc. Tuy nhiên khi đi du lịch thì
ngôn ngữ quốc tế được xem là một yếu tố quyết định. Vì vậy, tiếng
Anh – ngôn ngữ quốc tế, sẽ là hành
trang tốt khi các bạn đi du lịch.
Sau những chuyến du lịch đi nước ngoài đầu tiên như Campuchia,
rồi du lịch Singapore 1 mình, du lịch Đài Loan, mình
nhận ra rằng tiếng
Anh là thứ cần thiết và hữu
dụng. Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ một số câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch.
Nếu
bạn đi du lịch trong nước thì việc di chuyển hay đặt vé máy bay, tàu … thì dễ
rồi nhưng nếu các bạn đi nước ngoài thì nên biết một số câu tiếng Anh thông dụng sau để việc đặt vé trở nên
thuận tiện hơn.
1. ĐẶT VÉ MÁY BAY KHI DU LỊCH:
Mua vé: Trân hay tìm bằng các trang so sánh vé như
Skyscaner, xem vé hãng nào ổn nhất, rồi book, còn nếu bạn muốn mua vé trực
tiếp ở sân bay thì tham khảo mấy câu này!
– I would like to
reserve …. seat(s) to …. ( Tôi muốn đặt … vé máy bay đến….)
– Will that be one way
or round trip? ( Bạn muốn vé một chiều hay vé khứ hồi.)
– How much is a…
ticket? ( Vé…giá bao nhiêu tiền? )
– I’ll pay by
card/cash. ( Tôi sẽ trả bằng thẻ/ tiền mặt.)
Khi làm thủ tục:
- – I booked on the internet.
(Tôi đã đặt vé máy bay qua Internet)
- – Do you have your booking
reference? ( Anh/ chị có mã số đặt vé không?)
- -Your passport and ticket,
please. (Xin vui lòng xuất trình hộ chiếu và vé máy bay.)
- – Where are you flying to? (
Anh/ chị bay đi đâu?)
- – How many bags are you
checking in? (Anh/ chị ký gửi bao nhiêu túi hành lý?)
- – Could I see your hand
baggage, please. (Cho tôi xem hành lý xách tay của anh/ chị?)
- – Where can I get a trolley?
(Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu?)
- – Are you carrying any liquids?
(Anh/ Chị có mang theo chất lỏng không?)
- – Could you put any metallic
objects into the tray, please? (Đề nghị anh/ chị bỏ các đồ kim loại vào
khay.)
- – Please empty your pockets.
(Đề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo ra.)
- – I’m afraid you can’t take that through. (Tôi e là anh/ chị không thể mang nó qua được.)
- xem youtube của Trân về du lịch nhé:
Trong phòng chờ (the departure
lounge):
- – What’s the flight number? (Số
hiệu chuyến bay là gì ?)
- – The flight’s been delayed.
(Chuyến bay đã bị hoãn.)
- – The flight’s been cancelled.
(Chuyến bay đã bị hủy.)
- – Could I see your passport and
boarding card, please? (Xin vui lòng cho tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên
máy bay.)
- – Last call for passenger ABC travelling
to XYZ, please proceed immediately to Gate number 12. (Lần gọi cuối cùng
hành khách ABC tới XYZ, đề nghị tới ngay cổng số 12.)
Khi lên máy bay:
- – What’s your seat number? ( Số
ghế của quý khách là bao nhiêu? )
- – Could you please put that in
the overhead locker? ( Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía
trên đầu.)
- – Please turn off all mobile
phones and electronic devices. ( Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di
động và các thiết bị điện tử khác.)
- – Please fasten your seatbelt
and return your seat to the upright position. (Xin quý khách vui lòng thắt
dây an toàn và điều chỉnh ghế theo tư thế ngồi thẳng.)
2. CHÀO HỎI BẰNG TIẾNG ANH:
Tất
nhiên để tạo sử thân thiện, ngoài việc chào hỏi bằng Tiếng
Anh bạn cũng có thể học những câu
chào hỏi bằng tiếng địa phương, người địa phương sẽ rất thích khi nghe bạn chào
bằng tiếng của họ đấy.
- –
Good morning/ Good afternoon/ Good evening ( Xin chào! )
- –
How are you? – Good, Thank you! ( Bạn thế nào?/ Mọi chuyện ổn chứ? – Tốt,
Cám ơn! )
- –
Nice to meet you. ( Rất vui được gặp bạn! )
- –
I am Vietnamese. ( Tôi là người Việt Nam.)
- –
My name is… . (Tên tôi là … )
3. THỂ HIỆN LỊCH SỰ KHI GIAO TIẾP TIẾNG ANH:
Khi bạn muốn làm gì đó, nên có vài từ này trong các câu nói giao tiếp Tiếng Anh khi đi du lịch,
mình nghĩ cũng sẽ rất lịch sự.
- –
Thank you. ( Cảm ơn! )
- –
Sorry. ( Xin lỗi! )
- –
Please! ( Làm ơn! )
- –
Excuse me, …. ( Xin hỏi/xin lỗi,…)
Lưu ý: Trường hợp bạn muốn làm phiền người khác để hỏi vấn đề gì
đó, hay gây sự chú ý, hãy dùng Excuse
me, chứ đừng dùng Sorry nha 😀 😀
4. HỎI ĐƯỜNG:
Thông
thường để hỏi đường khi du
lịch nước ngoài, bạn nên có sẵn bản đồ giấy hoặc bản
đồ trong điện thoại để họ chỉ, ngoài ra khi hỏi đường nếu có nghi ngờ hay gì
thì hỏi thêm 1 người khác cho chắc nha. 😀 😀
- –
Where can I find a bus/taxi? (Tôi có thể tìm xe buýt/taxi ở đâu vậy?)
- –
Where can I find a train/metro/subway? ( Tôi có thể tìm thấy tàu/tàu điện
ngầm ở đâu?)
- –
Can you take me to the airport please? ( Anh có thể đưa tôi tới sân bay được
không?)
- –
The street … ? ( Đường… ở đâu? )
- –
Where is a bank? ( Ngân hàng ở đâu?)
- –
Where is the exchange/restaurant/….? ( Tôi có thể tìm chỗ đổi tiền/ nhà
hàng/…ở đâu?)
- –
Where can I get something to eat? ( Tôi có thể ăn ở đâu?)
- –
Where is the nearest bathroom? ( Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu?)
- –
Can you show me (on a map) how to get there? ( Bạn có thể chỉ cho tôi trên
bản đồ làm thế nào để tới chỗ này – không?)
- –
How can I get to… ( Làm sao để tôi đến ….?)
Một
số từ khóa chỉ đường:
- –
(On the) Right. (Bên phải.)
- –
Left. ( Bên trái.)
- –
Straight ahead. ( Đi thẳng.)
- –
Around the corner. ( Cuối phố.)
- –
(About )One, two, three, four blocks. ( Khoảng) 1, 2, 3, 4 dãy nhà nữa)
VÀI CÂU TIẾNG ANH ĐỂ MUA SẮM:
- –
What time are you open/ close? ( Mấy giờ cửa hàng mở cửa/ đóng cửa? )
- –
We are open from …am to … pm. ( Chúng tôi mở cửa từ …h sáng đến …h chiều.)
- –
How can I help you?/ Do you need help? ( Bạn có cần giúp gì không? )
- –
I’m just browsing, thanks. ( Cảm ơn, tôi đang xem đã.)
- –
How much is this/ How much does this cost? ( Cái này bao nhiêu tiền?)
- –
How much are these? ( Những cái này bao nhiêu tiền?)
- –
Sorry, we don’t sell them/ We don’t have that. (Xin lỗi, chúng tôi không
bán những cái đó.)
- –
Have you got anything cheaper? (Anh/ chị có cái nào rẻ hơn không?)
- –
It’s not what I’m looking for. (Đấy không phải thứ tôi đang tìm.)
- –
Do you have this item in stock? ( Anh/ chị còn hàng loại này không?)
- –
Do you know anywhere else I could try? (Anh/ chị có biết nơi nào khác có
bán không?)
- –
Does it come with a guarantee? ( Sản phẩm này có bảo hành không?)
- –
It comes with a one year guarantee. ( Sản phẩm này được bảo hành một năm.)
- –
Do you deliver? ( Anh/ chị có giao hàng tận nơi không?)
ĂN
UỐNG:
- –
Are you ready to order? ( Anh chị đã muốn gọi đồ chưa?)
- –
Can I get you any drinks? ( Quý khách có muốn uống gì không ạ?)
- –
Would you like any coffee or dessert? ( Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ
tráng miệng không?)
- –
Could I see the menu, please? (Cho tôi xem thực đơn được không?)
- –
Do you have any specials? ( Nhà hàng có món đặc biệt không?)
- –
What do you recommend? ( Anh/chị gợi ý món nào?)
- -
What’s this dish? (Món này là món gì?)
- –
I’m on a diet. (Tôi đang ăn kiêng.)
- –
I’m a vegan. ( Tôi là người ăn chay.)
- –
I’m allergic to… ( Tôi bị dị ứng với…)
- –
Some more bread. (Thêm ít bánh mì nữa.)
- –
Could I see the dessert menu? (Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được
không?)
- –
This isn’t what I ordered. ( Đây không phải thứ tôi gọi.)
- –
We’ve been waiting a long time. (Chúng tôi đợi lâu lắm rồi.)
- –
Could we have the bill, please? (Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?)
- –
Can I pay by card? (Tôi có thể trả bằng thẻ không?)
- –
Do you take credit cards? (Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng
không?)
- –
Is service included? (Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?)
Nhập gia tùy tục. Mỗi nước sẽ có văn hóa khi ăn khác nhau, đặc
biệt là ở phương Tây, văn hóa trên bàn ăn rất được chú trọng. Ví dụ, ở nước
ngoài họ không nói chuyện to khi ăn, khi cần phục vụ cũng không gọi hãy hét lên
mà họ sẽ sự dụng ngôn ngữ cơ thể để ra hiệu,…Vì vậy, các bạn nên tìm hiểu trước
để có những hiểu biết nhất định khi đi du lịch nước ngoài nhé.
xem youtube của Trân về du lịch ăn uống nhé!
KHÁCH
SẠN:
Thường thì mình sử dụng các kênh từ Agoda hoặc Booking
để đặt phòng trước khi đi du lịch. Nhưng để thuận lợi thì cứ dằn túi mấy câu
này nhé
Lễ tân:
- –
Do you have a reservation? ( Quý khách đã đặt phòng trước chưa?)
- –
How many nights? ( Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?)
- –
Do you want a single room or a double room? (Quý khách muốn đặt phòng đơn
hay phòng đôi?)
- –
Do you want breakfast? (Quý khách có muốn dùng bữa sáng hay không?)
- –
Sorry, we’re full/ Sorry, I don’t have any rooms available. ( Rất tiếc,
chúng tôi không còn phòng trống.)
Khách hàng:
- –
I’d like a room for 2 nights, please? ( Tôi muốn đặt một phòng trong 2
đêm.)
- –
Can I see the room, please? (Tôi có thể xem qua phòng được chứ?)
- –
Do you have any vacancies? (Còn phòng trống không ạ?)
- –
Is there anything cheaper? ( Còn phòng nào rẻ hơn không?)
- –
I’d like a single room. (Tôi muốn đặt phòng đơn.)
- –
Are meals included? ( Có bao gồm bữa ăn hay không?)
- –
What time is breakfast? ( Bữa sáng bắt đầu khi nào?)
- –
What time is check out? ( Trả phòng trong khung thời gian nào?)
- –
I’d like to check out, please. (Tôi muốn trả phòng.)
>>xem thêm video
khác:
youtube: https://www.youtube.com/watch?v=showroom_pJg
https://www.youtube.com/watch?v=Sft7CN32lZY
https://www.youtube.com/watch?v=H3IdOPsdHdk&t=13s
Web: https://www.awesomeenglish.edu.vn/2019/08/khoa-tieng-anh-giao-tiep-danh-cho-nguoi.html
https://www.awesomeenglish.edu.vn/2019/09/ban-muon-tu-tin-giao-tiep-bang-tieng.html
https://www.awesomeenglish.edu.vn/2020/02/tu-loai-can-ban-trong-tieng-anh.html
ANH NGỮ AWESOME ENGLISH
CẦN THƠ
79/19/23 Hùng Vương, P. Thới Bình, Q. Ninh Kiều, TPCT
Đăng ký tư vấn và kiểm tra trình độ miễn phí
zalo: 0939.655.309 ( Trân)
🔥 Học 1 kèm 1
👉 Hoặc " Click " vào Link :
Facebook: https://www.facebook.com/giasuanhvancantho90
https//:www.awesomeenglish.edu.vn
#Lộ_trình_tự_học_tiếng_anh_giao_tiếp_tại_nhà
#Tài_liệu_tự_học_tiếng_anh_tại_nhà
#Học_tiếng_anh_hiệu_quả_cho_người_mất_gốc
#Tự_học_tiếng_anh_tại_nhà_cho_người_mới_bắtđầu
#Lộ_trình_học_tiếng_anh_tại_nhà
#Cách_học_tiếng_anh_tại_nhà_hiệu_quả_nhất
#Phần_mềm_tự_học_tiếng_anh_ở_nhà
#Khóa_Học_Tiếng_Anh_Cho_Người_Mất_Gốc
#Khóa_Học_Tiếng_Anh_Online_Tốt_Nhất
#Khóa_Học_Tiếng_Anh_Cho_Người_Cao_Tuổi
#Khóa_Học_Tiếng_Anh_Giao_Tiếp_Cho_Người_Đi_Làm
#Câu_Lạc_Bộ_Tiếng_Anh_Tại_Cần_Thơ
#Trung_Tâm_Ngoại_Ngữ_Tốt_Nhất_Tại_Cần_Thơ
#Học_Tiếng_Anh_Online_Miễn_Phí
0 nhận xét:
Đăng nhận xét