1. Định nghĩa về thì quá khứ
hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, thì quá
khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect continuous) là 1 phần trong cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh được dùng để diễn đạt quá trình
xảy ra một hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ (The
past perfect continuous indicates a continuous action that was completed at
some point in the past).
2. Cấu trúc thì quá khứ hoàn
thành tiếp diễn
1. Dạng cấu trúc câu khẳng
định:
S + had + been + V-ing
Ví dụ:
·
The driver had been texting when he hit the
truck.
Người
lái xe đã nhắn tin trước khi anh ta tông vào xe tải.
·
It had been raining when the big wave hit.
Trời đã mưa khi sóng lớn ập
đến.
·
The man had been standing there for a few
minutes when the woman ran by him.
Người đàn ông đã đứng đó được
vài phút thì người phụ nữ chạy phía trước anh ta.
·
He had been waiting quietly when the man
walked into the room.
Anh đã lặng lẽ chờ đợi khi
người đàn ông bước vào phòng.
·
He had been reading the newspaper when
suddenly the man appeared out of nowhere.
Anh ta đã đang đọc báo thì
đột nhiên người đàn ông từ đâu xuất hiện.
·
Had I been driving slower, I wouldn't have
had the accident.
Nếu tôi lái xe chậm hơn,
tôi sẽ không gặp tai nạn.
·
Cameron had been crying in bed when I came
home.
Cameron đã khóc trên giường
khi tôi về nhà.
·
He had been sleeping soundly before the
alarm went off.
Anh ấy đã ngủ rất say trước khi chuông
báo thức reo.
·
They
had been working for four hours when she telephoned
Họ
đã làm việc suốt 4 tiếng khi mà cô ấy gọi
·
Her
eyes were red because she had been crying
Mắt cô ấy đỏ vì trước đó cô đã khóc
>>xem clip để hiểu rõ hơn về thì QKHT tiếp diễn nhé!
2. Dạng cấu trúc câu phủ định:
S + hadn’t + been + V-ing
(hadn’t = had not)
Ví dụ:
·
My
father hadn’t been doing anything when my mother came home
Bố tôi đã không làm việc gì khi
mẹ tôi về nhà
·
They hadn’t
been talking to each other when we saw them
Họ đã không nói chuyện với nhau
khi chúng tôi nhìn họ
3. Dạng cấu trúc câu nghi vấn:
Had + S + been
+ V-ing?
Wh-questions + had + S + been + Ving…?
Trả lời:Yes, S + had./ No, S + hadn’t.
Ví dụ:
·
Had he been waiting for
me when you met him?
Yes, he had./ No, he hadn’t.
·
Had he been playing game
for five hours before he went to eat dinner?
Yes, he had./ No, he hadn’t.
3.
Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
1. Dùng để diễn tả 1 hành động
được xảy ra kéo dài liên tục trước 1 hành động khác trong quá khứ
Yesterday,
when I got up, it was snowing. It had been snowing for three hours.
Thực tế, hành động trời đang đang có tuyết đã xảy ra liên tục
trước một hành động khác trong ngày hôm qua là “khi tôi thức giấc”.
2. Dùng để diễn tả 1 hành động
được xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ
His
son had been driving for five hours before 9p.m last night
Hành động lái xe 5 tiếng đồng hồ đã xảy ra liên trục trước thời
điểm được xác định cụ thể: 9h tối hôm qua.
3. Dùng để nhấn mạnh hành động
kết quả để lại trong quá khứ
This
morning he was very tired because he had been working very hard all night.
Việc “mệt mỏi” đã xảy ra trong quá khứ và là kết quả của việc “làm
việc vất vả cả đêm” đã diễn ra trước đó.
4.
Một số dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Đối với thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, ở trong
thành phần câu sẽ có các từ dùng để nhận biết như sau:
Until then:
Cho đến lúc đó
Ví dụ:
Until then I had been leaving Danang for 4 years
(Cho đến lúc đó tôi đã rời khỏi
Đà Nẵng được 4 năm)
By the time:
Đến lúc
By the time she came back he had been sleeping for five hours.
(Đến lúc cô ấy quay lại, anh ấy
đã ngủ khoảng năm tiếng đồng hồ)
Prior to that time: Thời điểm trước đó
Prior to that time I had been still traveling in Nha Trang
for three months.
(Trước đó, tôi đã du lịch ở Nha
Trang khoảng ba tháng)
Before, after: Trước, sau
Before he came, I had been having dinner at 9 o’clock.
(Trước khi anh ấy đến, tôi đã
ăn tối lúc 9 giờ.
ANH NGỮ
AWESOME ENGLISH EDUCATION CẦN THƠ
❤️ Inbox
Fanpage : Awesome English Education
❤️ Đăng ký qua Zalo 0939 655 309
🌍 www.awesomeenglish.edu.vn
https://www.awesomeenglish.edu.vn/…/loi-ich-cua-viec-hoc-ca…
#Day_anh_van_gia_tiep
#Hoc_tieng_anh_giao_tiếp
#Tieng_anh_can_tho
#Trung_tam_tieng_anh
#Day_tieng_anh_giao_tiep
#Hoc_anh_van_giao_tiep_o_đau?
#Hoc_tieng_anh
#Hoc_Tieng_Anh_Giao_tiep_o_Can_tho
#Trung_tam_day_Tien_Anh_giao_tiep
#Day_kem_Anh_Van_giao_tiep
0 nhận xét:
Đăng nhận xét